HONDA CR-V


Đã xem: 2391 lượt

Phiên bản

Honda CR-V Phiên bản G

1.029.000.000 VND

DỰ TÍNH GIÁ XE LĂN BÁNH

Giá niêm yết: 1.029.000.000 ₫
Phí trước bạ (10% giá niêm yết): 102.900.000 ₫
Phí đường bộ (01 năm): 1.560.000 ₫
Bảo hiểm TNDS (01 năm): 944.000 ₫
Phí đăng kí biển số: 1.000.000 ₫
Phí đăng kiểm: 95.000 ₫
Tổng cộng: 1.135.499.000 ₫


Lưu ý: Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ; Công ty: 2.160.000 VNĐ. Bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
Mức biểu phí trên đây là tạm tính và có thể thay đổi do sự thay đổi của thuế và các bên cung cấp dịch vụ khác. Chi tiết liên hệ: 0968 223 509 - Ms HÀ

Honda CR-V Phiên bản L

1.099.000.000 VND

DỰ TÍNH GIÁ XE LĂN BÁNH

Giá niêm yết: 1.099.000.000 ₫
Phí trước bạ (10% giá niêm yết): 109.900.000 ₫
Phí đường bộ (01 năm): 1.560.000 ₫
Bảo hiểm TNDS (01 năm): 944.000 ₫
Phí đăng kí biển số: 1.000.000 ₫
Phí đăng kiểm: 95.000 ₫
Tổng cộng: 1.212.499.000 ₫


Lưu ý: Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ; Công ty: 2.160.000 VNĐ. Bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
Mức biểu phí trên đây là tạm tính và có thể thay đổi do sự thay đổi của thuế và các bên cung cấp dịch vụ khác. Chi tiết liên hệ: 0968 223 509 - Ms HÀ

Honda CR-V Phiên bản L AWD

1.250.000.000 VND

DỰ TÍNH GIÁ XE LĂN BÁNH

Giá niêm yết: 1.250.000.000 ₫
Phí trước bạ (10% giá niêm yết): 125.000.000 ₫
Phí đường bộ (01 năm): 1.560.000 ₫
Bảo hiểm TNDS (01 năm): 944.000 ₫
Phí đăng kí biển số: 1.000.000 ₫
Phí đăng kiểm: 95.000 ₫
Tổng cộng: 1.378.599.000 ₫


Lưu ý: Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ; Công ty: 2.160.000 VNĐ. Bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
Mức biểu phí trên đây là tạm tính và có thể thay đổi do sự thay đổi của thuế và các bên cung cấp dịch vụ khác. Chi tiết liên hệ: 0968 223 509 - Ms HÀ

Honda CR-V Phiên bản e:HEV RS

1.259.000.000 VND

DỰ TÍNH GIÁ XE LĂN BÁNH

Giá niêm yết: 1.259.000.000 ₫
Phí trước bạ (10% giá niêm yết): 125.900.000 ₫
Phí đường bộ (01 năm): 1.560.000 ₫
Bảo hiểm TNDS (01 năm): 944.000 ₫
Phí đăng kí biển số: 1.000.000 ₫
Phí đăng kiểm: 95.000 ₫
Tổng cộng: 1.388.499.000 ₫


Lưu ý: Phí sử dụng đường bộ/năm: Cá nhân: 1.560.000 VNĐ; Công ty: 2.160.000 VNĐ. Bảo hiểm dân sự: Xe 5 chỗ kinh doanh: 847.000 VND; Xe 7 chỗ kinh doanh: 1.023.000 VND
Mức biểu phí trên đây là tạm tính và có thể thay đổi do sự thay đổi của thuế và các bên cung cấp dịch vụ khác. Chi tiết liên hệ: 0968 223 509 - Ms HÀ

GIÁ BÁN HẤP DẪN TRONG NGÀY

Giá bán đặc biệt và nhiều quà tặng hấp dẫn nhất dành cho khách hàng gửi yêu cầu thông qua Website đại lý.

Ưu đãi còn lại: 03 xe

Ngoại thất

Ngoại Thất Thiết Kế Đẳng Cấp & Thời Thượng

Honda CR-V 2024 thể hiện sự tinh tế và thời thượng trong thiết kế ngoại thất. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình thang ngược cỡ lớn kết hợp hoàn hảo với cụm đèn pha LED sắc sảo. Thân xe có đường nét mềm mại, mang lại cảm giác năng động và thể thao. Phần đuôi xe có thiết kế góc cạnh với cụm đèn hậu LED dạng chữ L.

Cụm Đèn Hậu Ấn Tượng

Thiết kế đèn hậu sắc sảo và tinh tế tạo cảm giác sang trọng.

La-zăng 18 Inch Cuốn Hút

La-zăng hợp kim kích thước 18 inch đa chấu thiết kế phá cách với đường nét thể thao mang lại sự vững chãi mạnh mẽ.

Cụm Đèn Trước Sắc Sảo

Sử dụng công nghệ LED hiện đại giúp xe nổi bật và mạnh mẽ

Mặt Ca-lăng Thể Thao

Thiết kế cản trước tinh tế và mặt ca-lăng theo phong cách Polygon mang đến sự sống động và tính thể thao.

Nội thất

Hệ Thống Điều Hòa 2 Vùng Độc Lập

Lọc khí và khử mùi hiệu quả, giữ cho không gian luôn sạch sẽ.

Cửa Sổ Trời Toàn Cảnh Panorama (L AWD, e:HEV RS)

Điểm nhấn thời thượng giúp tạo cảm giác thoáng đãng và ánh sáng tự nhiên trong cabin.

Đèn Trang Trí Nội Thất Tinh Tế (L AWD, e;HEV RS)

Tạo điểm nhấn sang trọng cho không gian nội thất.

Cửa Gió Điều Hòa Hàng Ghế Thứ 2 Kết Hợp Cùng Cổng Sạc Type C

Hiện đại và tiện dụng

Hệ Thống Điều Hòa 2 Vùng Độc Lập

Lọc khí và khử mùi hiệu quả, giữ cho không gian luôn sạch sẽ.

Lẫy Chuyển Số Tích Hợp Trên Vô Lăng (G, L, L AWD) – Lẫy Giảm Tốc Tích Hợp Trên Vô Lăng (e:HEV RS)

Cho trải nghiệm lái đầy phấn khích.

Bảng Đồng Hồ Trung Tâm 10.2 Inch (L AWD, e:HEV RS)

Thiết kế cá tính với màn hình 10.2 inch hiển thị sắc nét, thuận tiện cho tầm mắt của người lái

Tiện Ích & Honda Connect

Thông qua các trang bị tiện ích cao cấp, tiên tiến, Honda CR-V mang đến trải nghiệm lái đầy cảm hứng và phấn khích bất tận.

Màn Hình Giải Trí 9 Inch Sắc Nét (L, L AWD, e:HEV RS)

Hỗ trợ kết nối không dây với Apple CarPlay và Android Auto.

Hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp (e:HEV RS)

Cho trải nghiệm nghe nhạc sống động.

Tính Năng Nhớ Vị Trí Ghế Lái

Ghi nhớ và điều chỉnh lại vị trí ghế ngồi đã thiết lập trước đó, tiết kiệm thời gian.

Khóa Thẻ Từ Thông Minh (L, L AWD, e:HEV RS)

Thiết kế mỏng gọn như thẻ tín dụng, thay thế chìa khóa thông thường.

Cửa Kính Điện Tự Động Lên Xuống 1 Chạm Chống Kẹt (L, L AWD, e:HEV RS)

Giúp người lái dễ dàng điều chỉnh cửa khi di chuyển.

Sạc Không Dây Tiện Lợi (L, L AWD, e:HEV RS)

Sạc không dây trong quá trình lái xe, đảm bảo kết nối liền mạch.

An toàn & vận hành

Khung gầm cứng cáp

Khung gầm cứng cáp giúp xe vận hành vững chắc và ổn định, nâng cao độ an toàn cho người ngồi trên xe.

Động cơ 1.5L VTEC TURBO

Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh mà mạnh mẽ tương đương động cơ 2.4L thường nhưng tiết kiệm nhiên liệu tương đương động cơ 1.5L thường.

Hệ thống Hybrid

Hệ thống Hybrid bao gồm một động cơ 4 xi lanh 2.0L Atkinson kết hợp với một cặp mô-tơ điện, mang lại công suất tối đa 204 mã lực, đem đến hiệu quả vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc vượt trội mà vẫn tiết khiệm nhiên liệu tối ưu.

Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) (L AWD, e:HEV RS)

Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) (L AWD, e:HEV RS) hiển thị và cảnh báo tốc độ trên kính lái giúp việc lái xe dễ dàng và an toàn.

Honda CR-V trang bị hệ thống 8 túi khí

Honda CR-V trang bị hệ thống 8 túi khí. Hệ thống túi khí trước, túi khí bên, túi khí rèm 2 bên và nay có thêm túi khí đầu gối với tiêu chuẩn 5 sao an toàn tối ưu theo đánh giá của ASEAN NCAP

Camera 360

Camera 360 (L AWD, e:HEV RS) quan sát trên màn hình đa phương tiện giúp người lái dễ dàng đánh giá được khoảng cách xe với các vật thể xung quanh khi lùi xe.

Gương chiếu hậu chỉnh điện

Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập/mở tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED.

Cảm biến đỗ xe trước và sau (e:HEV RS)

Cảm biến đỗ xe trước và sau (e:HEV RS), Cảm biến đỗ xe sau (L, LAWD) giúp người lái đỗ xe tiện lợi, an toàn, hạn chế va chạm vật cản từ những điểm mù khó nhìn.

Đèn vào cua chủ động (e:HEV RS)

Đèn vào cua chủ động (e:HEV RS) điều chỉnh góc chiếu theo hướng đánh lái, hỗ trợ người lái quan sát thuận tiện hơn.

Phụ kiện

Phim dán bảo vệ tay nắm cửa

Thiết kế: Phim dán bảo vệ tay nắm cửa chống xước khi mở cửa ra vào xe.

Xuất xứ: Thái Lan

Nẹp bước chân không đèn

Thiết kế: Nẹp bước chân không đèn chống trầy xước khi di chuyển ra vào xe.

Xuất xứ: Thái Lan

Thảm trải sàn (2row)

Thiết kế: Thảm trải sàn dành cho phiên bản e:HEV RS Thảm trải sàn giúp che phủ toàn bộ sàn xe, ngăn chặn mọi các yếu tố làm bẩn sàn xe, tạo sự sang trọng hơn cho không gian nội thất.

Xuất xứ: Việt Nam

Trải cốp (3row)

Thiết kế: Trải cốp dành cho phiên bản G, L, L AWD. Trải cốp xe cao cấp chính hãng. Kích thước vừa khít với cốp xe. Khách hàng yên tâm khi để đồ đạc trong cốp mà không lo trầy xước.

Xuất xứ: Thái Lan

Thảm trải sàn (3row)

Thiết kế: Thảm trải sàn dành cho phiên bản G, L, L AWD Thảm trải sàn giúp che phủ toàn bộ sàn xe, ngăn chặn mọi các yếu tố làm bẩn sàn xe, tạo sự sang trọng hơn cho không gian nội thất.

Xuất xứ: Việt Nam

Tấm bảo vệ tay nắm cửa (mạ chrome)

Thiết kế: Tấm bảo vệ tay nắm cửa chống xước khi mở cửa ra vào xe, tạo điểm nhấn cho xe.

Xuất xứ: Thái Lan

Thảm đa thời tiết (2row)

Thiết kế: Thảm đa thời tiết dành cho phiên bản e:HEV RS. Thảm trải sàn xe ô tô đa thời tiết được thiết kế để khắc phục các nhược điểm của thảm nỉ như không chống nước, bị mùi khi ẩm ướt... và cao cấp hơn thảm cao su thông thường. Thảm có khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp, không bị cong vênh hay nứt nẻ, dễ dàng lau chùi và vệ sinh.

Xuất xứ: Việt Nam

Trải cốp (2row)

Thiết kế: Trải cốp dành cho phiên bản e:HEV RS Trải cốp xe cao cấp chính hãng. Kích thước vừa khít với cốp xe. Khách hàng yên tâm khi để đồ đạc trong cốp mà không lo trầy xước.

Xuất xứ: Thái Lan

Thảm đa thời tiết (3row)

Thiết kế: Thảm đa thời tiết dành cho phiên bản G, L, L AWD. Thảm trải sàn xe ô tô đa thời tiết được thiết kế để khắc phục các nhược điểm của thảm nỉ như không chống nước, bị mùi khi ẩm ướt... và cao cấp hơn thảm cao su thông thường. Thảm có khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp, không bị cong vênh hay nứt nẻ, dễ dàng lau chùi và vệ sinh.

Xuất xứ: Việt Nam

Bạt trùm xe

Thiết kế: Bạt trùm xe có tác dụng chống bụi, che mưa nắng và bảo vệ ô tô khỏi các tác động nhẹ bên ngoài như bụi bẩn, giúp kéo dài tuổi thọ ô tô của bạn.

Xuất xứ: Thái Lan

Viền che mưa

Thiết kế: Viền che mưa ô tô giúp hạn chế nước mưa hắt vào xe, giảm tiếng ồn từ gió, ngăn chặn bụi bẩn và mảnh vỡ bay vào xe, giúp chiếc xe thêm nổi bật hơn.

Xuất xứ: Thái Lan

Nẹp bước chân có đèn

Thiết kế: Nẹp bước chân có đèn đẳng cấp sang trọng, chống trầy xước khi di chuyển ra vào xe.

Xuất xứ: Thái Lan

Thông số kỹ thuật

PHIÊN BẢN    

G

L

L AWD

e:HEV RS

ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ

Kiểu động cơ

1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Động cơ DOHC,
4 xi lanh thẳng hàng 2.0L

Hệ thống dẫn động

FWD

FWD

AWD

FWD

Hộp số

CVT

CVT

CVT

E-CVT

Dung tích xi lanh (cm3)$

1.498

1.498

1.498

1.993

Công suất cực đại (kW/rpm)

140 (188HP)/6.000

140 (188HP)/6.000

140 (188HP)/6.000

Động cơ:
109 (146 HP)/6.100 rpm
Mô-tơ:
135 (181 HP)/4.500 rpm
Kết hợp: 152 (204 HP)

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

240/1.7005.000

240/1.7005.000

240/1.7005.000

Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 350/0-2.000

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

57

57

57

57

Hệ thống nhiên liệu

PGM-FI

PGM-FI

PGM-FI

PGM-FI

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)

7.49

7.3

7.8

5.2

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)

9.57

9.3

9.8

3.4

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)

6.34

6.2

6.7

6.3

KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG

Số chỗ ngồi

7

7

7

5

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.691 x 1.866 x 1.681

4.691 x 1.866 x 1.681

4.691 x 1.866 x 1.691

4.691 x 1.866 x 1.681

Chiều dài cơ sở (mm)

2.701

2.701

2.700

2.701

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1.611/1.627

1.611/1.627

1.608/1.623

1.611/1.627

Cỡ lốp

235/60R18

235/60R18

235/60R18

235/60R18

La-zăng

18 inch

18 inch

18 inch

18 inch

Khoảng sáng gầm xe (mm)

198

198

208

198

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.5

5.5

5.5

5.5

Khối lượng bản thân (kg)

1.653

1.661

1.747

1.756

Khối lượng toàn tải (kg)

2.350

2.350

2.350

2.350

HỆ THỐNG TREO

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

Kiểu MacPherson

Kiểu MacPherson

Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

HỆ THỐNG PHANH

Phanh trước

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Phanh sau

Phanh đĩa

Phanh đĩa

Phanh đĩa

 

GIÁ BÁN ĐẶC BIỆT TRONG NGÀY

Giá bán đặc biệt và nhiều quà tặng hấp dẫn nhất dành cho khách hàng gửi liên hệ thông qua Website đại lý.

Ưu đãi còn lại: 03 xe